Từ điển Thiều Chửu
艱 - gian
① Khó khăn, sự gì bị ngăn trở khó làm cho được gọi là gian 艱, làm việc thấy khó lòng trôi chảy gọi là nan 難. ||② Lo. Lúc có tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂 hay đinh gian 丁艱. ||③ Hiểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
艱 - gian
Khó khăn, vất vả — Có tang cha mẹ. Cũng gọi là Đinh gian 丁艱.


艱苦 - gian khổ || 艱難 - gian nan || 艱危 - gian nguy || 艱辛 - gian tân || 艱屯 - gian truân ||